Spchristina13
kidkiller; những tháng ngày mình còn trẻ.

kidkiller; những tháng ngày mình còn trẻ.

Tác giả:

585 155

/kd/ là góc nhìn của Eustass Kid, /kl/ là góc nhìn của Killer.

kuzanrosi; lỡ.

kuzanrosi; lỡ.

Tác giả:

622 59

Lỡ một lời hứa, lỡ một đời. (gift)

kidkiller; đếm ngược.

kidkiller; đếm ngược.

Tác giả:

931 182

Rõ ràng hắn đã là một người đàn ông trưởng thành, nhưng có thứ gì đó thuộc về "thế giới của người lớn" này mà đến cuối cùng hắn cũng không thể nào hiểu được.

kidkiller; tàn cuộc.

kidkiller; tàn cuộc.

Tác giả:

52 13

Cậu nằm ngay trước mặt hắn mà tựa một linh hồn lửa bập bùng ở tận đâu đâu rất xa.

kidkiller; polaroid.

kidkiller; polaroid.

Tác giả:

710 186

Bọn hắn không hề muốn rời khỏi chốn này, cũng chẳng đành lòng bước đi khi không còn có nhau.

kidkiller; dành cho em.

kidkiller; dành cho em.

Tác giả:

1224 186

Gã viết bâng quơ mấy câu hát, em phụ gã phổ nhạc có được không? (#agegap)

kidkiller; beverages of the blue.

kidkiller; beverages of the blue.

Tác giả:

33 7

"I got the brains, you got the money." (#agegap)

kidkiller; nguyện đến trăng tan.

kidkiller; nguyện đến trăng tan.

Tác giả:

70 13

Người đàn ông tóc vàng luôn quỷ quyệt và khó đoán như thế. Một giây trước, người đó có thể ngoan ngoãn để hắn chi phối như một con cún, một giây sau cũng có thể trở thành chó săn cắn đứt cổ hắn. Hắn luôn thích những kẻ biết cắn ngược như thế.